Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1574/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 06 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA, LĨNH VỰC NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thuỷ nội địa theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 901/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 903/QĐ-BXD ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở, liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 255/TTr-SXD ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực nhà ở theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
1. Công bố 28 danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa, lĩnh vực nhà ở (bao gồm: 16 danh mục TTHC cấp tỉnh; 12 danh mục TTHC cấp xã) tại số thứ tự 02, 03, 06 Mục I Phần A Phụ lục I, số thứ tự 01 Mục I phần C Phụ lục I kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; tại số thứ tự từ 01 đến 10 phần I Phụ lục I và số thứ tự từ 01 đến 09 phần II Phụ lục I kèm theo Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 05/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng; số thứ tự 01 phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở; lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng.
2. Phê duyệt 28 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung (bao gồm: 16 quy trình cấp tỉnh; 12 quy trình cấp xã) tại số thứ tự từ 01 đến 10 phần I Phụ lục II và từ số thứ tự 01 đến 09 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 05/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng; tại số thứ tự 12, 13, 14 Mục I Phần A Phụ lục III, số thứ tự 01 Mục I Phần C Phụ lục III kèm theo Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
(Chi tiết có Phụ lục I, II gửi kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, LĨNH VỰC NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý | ||
A | CẤP TỈNH (16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH) | |||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (03 TTHC) | |||||||
1 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến | Không | - Luật đường bộ năm 2024; - Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
2 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến | Không | - Luật đường bộ năm 2024; - Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
3 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến | Không | - Luật đường bộ năm 2024; - Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (13 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
9 | Xóa đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
10 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | - Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy. | - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
11 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | - Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; - Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
12 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | - Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; - Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
13 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Nộp trực tiếp. | Không | - Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy; - Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
B | CẤP XÃ (12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH) | |||||||
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 TTHC) | |||||||
1 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của xã, phường | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | Không | - Luật đường bộ năm 2024; - Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10 TTHC) | |||||||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có)) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; | 70.000 đồng/giấy | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
9 | Xóa đăng ký phương tiện | 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có)) |
| - Qua dịch vụ bưu chính; - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến | Không | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 60/2024/TT-BGTVT ngày 17/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa và quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
10 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Không quá 02 (hai) giờ làm việc, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp | Không | - Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
III | LĨNH VỰC NHÀ Ở (01 TTHC) | |||||||
1 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc nộp trực tuyến; hoặc dịch vụ bưu chính | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 09/2025/TT-BXD ngày 13/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương 02 và phân cấp cho chính quyền địa phương. | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, LĨNH VỰC NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH VỀ PHÂN QUYỀN, PHÂN CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/06/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH (16 QUY TRÌNH)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (13 TTHC)
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
2. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
3. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyên quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, PT&NL | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện & Người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
9. Xóa đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện & Người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo GCN xóa Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In GCN xóa Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
10. Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (và tài liệu kèm theo) | 3,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
11. Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện & người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép vận tải (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Giấy phép vận tải | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép vận tải đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
12. Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Quản lý vận tải, phương tiện & Người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép vận tải (và tài liệu kèm theo) | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Giấy phép vận tải | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép vận tải đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 03 ngày |
13. Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng QL vận tải, phương tiện & Người lái | Bộ phận một cửa | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/8 ngày |
B2 | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/8 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Giấy phép vận tải (và tài liệu kèm theo) | 1/4 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/8 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | Phê duyệt | 1/8 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng QL Vận tải, PT&NL | In Giấy phép vận tải | 1/8 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận một cửa | Giấy phép vận tải đã hoàn thiện | 1/8 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 01 ngày |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
II.1. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH (02 QUY TRÌNH)
1. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc.
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định, Tờ trình, Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình, dự thảo Quyết định, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B5 | Liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định, phê duyệt | 2,5 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân dân tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1,4 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng | Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
2. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định, Tờ trình, Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn văn bản trả lại hồ sơ | 2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình, dự thảo Quyết định, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
B5 | Liên thông Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định, phê duyệt | 2,5 ngày | ||
B6 | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân dân tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | ||
B7 | Tiếp nhận kết quả liên thông của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa Sở Xây dựng | Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
II.2. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG (01 QUY TRÌNH)
1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và bàn giao hồ sơ về phòng quản lý kết cấu hạ tầng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng | Lãnh đạo phòng | Phân công thụ lý | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Thẩm định hồ sơ; dự thảo Quyết định, Tờ trình, Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì soạn văn bản trả lại hồ sơ | 4,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt Văn bản/Tờ trình, dự thảo Quyết định, Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Trả kết quả | Bộ phận một cửa |
| 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
B. CẤP XÃ (12 QUY TRÌNH)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (10 TTHC)
1. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa chưa khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
2. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
3. Đăng ký lại phương tiện, trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
4. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyên quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
9. Xóa đăng ký phương tiện
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định và tổ chức, cá nhân đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có).
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 1/2 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch xã | Phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 1/4 ngày |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 1/4 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 02 ngày |
10. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 02 (hai) giờ làm việc, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình điện tử nội bộ:
Các bước | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (phút làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ TTHC về phòng Chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Scan hồ sơ điện tử và gửi kèm hồ sơ bản giấy (nếu có yêu cầu) | 15 phút |
B2 | Phòng chuyên môn của xã | Lãnh đạo phòng | Phân công, giao xử lý hồ sơ TTHC | 10 phút |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ TTHC | Dự thảo Đăng ký (và tài liệu kèm theo) | 45 phút | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, xét duyệt | 15 phút | ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch xã | Phê duyệt | 15 phút |
B4 | Chuyên viên hoàn thiện và chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | In Đăng ký | 10 phút |
B5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Đăng ký đã hoàn thiện | 10 phút |
| Tổng thời gian thực hiện | 120 phút |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (01 QUY TRÌNH)
1. Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
- Thời gian thực hiện: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Chuyên môn cấp xã | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ | Văn bản đầu ra | 4,0 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng | Ý kiến thẩm định | 1/2 ngày | ||
B3 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa | Văn thư; Phòng chuyên môn | Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu | 1/2 ngày |
B5 | Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Văn bản cấp phép của UBND xã | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
III. LĨNH VỰC NHÀ Ở (01 QUY TRÌNH)
1. Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
- Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Quy trình điện tử nội bộ:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức bộ phận Một cửa | Hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ | Các văn bản đầu ra | 5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Quyết định công nhận | 1/2 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao Bộ phận Một cửa | Chuyên viên | Quyết định | 1/4 ngày |
B5 |
| Công chức bộ phận Một cửa | Quyết định | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
- 1Quyết định 311/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1574/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thuỷ nội địa, lĩnh vực nhà ở theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1574/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra