Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1509/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 27 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 870/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, đăng kiểm theo quy định về phân quyền, phân cấp, phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-BXD ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản theo quy định về phân quyền, phân cấp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 101/TTr-SXD ngày 25/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng căn cứ Danh mục TTHC được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết TTHC để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2025.
Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục TTHC được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tại số thứ tự 1 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2652/QĐ- UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND các xã, phường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa | |||||
1 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Xây dựng; UBND cấp xã | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) | Không | ||||
3 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Xây dựng; UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
4 | Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải (1.001223) | 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998) | - Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh, Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh, Sở Xây dựng | - Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | ||
7 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (1.000940) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
8 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động (1.007949) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | |||
9 | Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển (1.000892) | 07 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; - Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | |||
10 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ (2.000378) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh, Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
11 | Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn (1.013466) | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND tỉnh | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/ 5/ 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6 /2025 của Chính phủ. | ||
12 | Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động (1.013467) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Xây dựng | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/ 5/ 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6 /2025 của Chính phủ. | ||
13 | Chấm dứt hoạt động tàu lặn (1.013468) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị | Sở Xây dựng | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/ 5/ 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6 /2025 của Chính phủ. |
14 | Đổi tên cảng cạn (1.001870) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | UBND tỉnh | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25/11/2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/ 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/ 2025 của Chính phủ. | ||
15 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
16 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
18 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | |||
19 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217) | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
20 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | ||||
21 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
22 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | ||||
23 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | ||
24 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 của Chính phủ; - Nghị định số 140/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | |
25 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658) | UBND cấp xã | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | |||
II | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | |||||
1 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (1.012906) | 10 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi sát hạch đạt. | Sở Xây dựng | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. | - Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15. - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (1.012907) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | - Luật Kinh doanh bất động sản năm 2023; - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | |||
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) (1.012910) | 10 ngày làm việc kể từ ngày công bố kết quả thi sát hạch đạt. | Sở Xây dựng | - Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15. - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP | Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15. - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
2 | Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP | Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Nhà ở số 27/2023/QH15. - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
3 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
STT | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản | 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15. - Nghị định số 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 144/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ. | UBND tỉnh |
2 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
- 1Quyết định 934/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: đường bộ; đường thủy nội địa; đăng kiểm thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa, nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 1509/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra