Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1166/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP); ĐẤU THẦU; CÔNG SẢN; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP); Đấu thầu; Công sản; Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Danh mục TTHC:
- Cấp tỉnh 06 TTHC, gồm:
+ Sửa đổi, bổ sung: 06 TTHC;
- Cấp xã 37 TTHC, gồm:
+ Sửa đổi, bổ sung: 36 TTHC;
+ Mới ban hành: 01 TTHC.
2. Nội dung cụ thể của từng TTHC;
3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với TTHC;
4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa đối với các TTHC.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phụ lục 1 (TTHC cấp tỉnh), Phụ lục 2 (TTHC cấp xã); mỗi phụ lục gồm: Phần 1: Danh mục TTHC; Phần Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cần phải số hóa; quy trình bộ, liên thông, điện tử đối từng TTHC).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Tài chính
a) Chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
b) Cập nhật nội dung TTHC, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả TTHC được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Tài chính thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả TTHC được công bố tại Quyết định này lên cổng Dịch vụ công Quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế các TTHC có mã thủ tục tương ứng tại Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 15/8/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
| STT | Mã số hồ sơ | Tên TTHC | Phí, lệ phí (đồng) | TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ BCCI | Ghi chú | |||||
| Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | Phi địa giới | Toàn trình | Một phần | Cung Cấp thông tin |
|
| |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) | |||||||||||
|
| Thủ tục hành chính cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC | |||||||||||
| 1 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
| 2 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
| 3 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
| 4 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
|
| X |
|
|
| X |
| X |
|
| II | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||||||||
|
| Thủ tục hành chính cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC | |||||||||||
| 1 | 1.012507 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
|
| X |
| X | X |
|
| X |
|
| III | LĨNH VỰC CÔNG SẢN | |||||||||||
|
| Thủ tục hành chính cập nhật quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết TTHC | |||||||||||
| 1 | 1.006221 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ | Không | Không | X |
|
|
| X |
| X |
|
PHỤ LỤC 2
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
| STT | Mã số hồ sơ | Tên TTHC | Phí, lệ phí (đồng) | TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ BCCI | Ghi chú | |||||
| Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | Phi địa giới | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin |
|
| |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| A | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||||||||
|
| Thủ tục hành chính cập nhật theo Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Nghị quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; | |||||||||||
| 1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh. |
| 50.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
| 30.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 3 | 1.001570 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã đăng ký của hộ kinh doanh |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 4 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
| 50.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 5 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 6 | 1.014034 | Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh. |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 7 | 1.014035 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh. |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| B | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||||||||
| * | Thủ tục hành chính cập nhật theo Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 của HĐND Tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Nghị quyết số 39/2023/NQ-HĐND ngày 18/7/2023 của HĐND Tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; | |||||||||||
| 1 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 2 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy. |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 3 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác. |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 4 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 5 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 6 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 7 | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 8 | 2.002226 | Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác (áp dụng cho các tổ hợp tác không thực hiện đăng ký theo Luật Hợp tác xã năm 2023) |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 9 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác (áp dụng cho các tổ hợp tác không thực hiện đăng ký theo Luật Hợp tác xã năm 2023) |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 10 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
| 50.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 11 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
| 30.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 12 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 13 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 14 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 15 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 16 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 17 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| 30.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 18 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| 50.000 đồng (giảm 50% khi đăng ký trực tuyến) | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 19 | 2.002648 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 20 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 21 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 22 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 23 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 24 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 25 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 26 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 27 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 28 | 2.002636 | Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| 29 | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
| Không có | X |
| X | X |
|
| X |
|
| C | LĨNH VỰC CÔNG SẢN | |||||||||||
|
| Thủ tục hành chính mới ban hành | |||||||||||
| 01 | 3.000410 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản là di sản không có người thừa kế | Không có | Không có | X |
|
|
| X |
| X |
|
- 1Quyết định 1387/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, do Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
- 2Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP); đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP); Đấu thầu; Công sản; Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh; Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 1166/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
